123

Bảng Tra Cứu Tuổi Đẹp Để Làm Nhà 2022

Năm Nhâm Dần 2022 thuộc mệnh gì?

Năm 2022 là năm Nhâm Dần tuổi con Hổ và có mệnh Ngũ Hành là Kim. Người mệnh Kim sẽ hợp với mệnh Thủy và mệnh Thổ tương sinh tốt. Tuổi này đối với Nam thì hợp nhất là hướng Đông Bắc, sau đó là tới các hướng Tây Bắc, Tây và Tây Nam. Đối với nữ hợp với đông Nam nhất.

Sau đây là thông tin chung về tuổi Dần (tuổi Cọp):

  • Tuổi Dần sinh ra đã là lãnh đạo, quyến rũ và kiêu hãnh. Tuổi nầy có tướng mạo oai phong khiến người khác phải tuân phục, đúng như tuổi nầy muốn. Hơn thế nữa, tuổi cọp thích kiếm ăn một mình, thích chính tay rình chụp con mồi và rất nóng nảy.
  • Thời gian là điều cốt yếu cho tuổi Dần, thà tới trước ngồi đợi chớ không chịu trễ. Gan dạ thì không ai sánh lại. Tuổi Dần thường tiên phong trong chiến trận. Tuổi này đổ máu cho lẽ phải tới cùng. Ðịch thủ chỉ nghe thấy Tuổi nầy thôi cũng đã sợ trước.
  • Gần tuổi Dần cũng phải cẩn thận một tí bởi vì Tuổi này vồ bất tử đỡ không kịp. Tuổi Dần thường thay đổi tính khí thất thường, lại thêm tính căng thẳng hơn người khác nên có khi tốt, có khi xấu. Cũng vì thế nên nếu bị áp lực tuổi này lại đáp ứng không hữu hiệu nên dễ để lộ cảm xúc mãnh liệt cho người khác biết. Chính các tật hơi hàm hồ này làm cho bạn cũng như thù đều phải né xa ra.

Một điều đáng mừng là nếu tuổi Dần tập trung làm chủ chính mình và hướng năng lực dồi dào của mình vào những việc xứng đáng (thay vì phải chạy trong suốt cuộc sống) thì sẽ làm nên việc lớn.

Xem thêm: Nhà Hướng Nam Đặt Bếp Hướng Nào?

Xem thêm: Hạn Tam Tai Có Xây Nhà Được Không?

  • Tam Hợp: Tuổi Dần hợp với tuổi Ngọ (con Ngựa) và tuổi Tuất (con Chó).
  • Tứ Xung: Tuổi Cọp khắc kỵ tuổi Tỵ (con Rắn), tuổi Thân (con Khỉ) và tuổi Hợi (con Heo).

 Tra cứu tuổi không phạm Kim Lâu năm 2022 – Nhâm Dần

Năm 2022 Nhâm Dần những tuổi sau không phạm phải Kim Lâu:

  • 1952: 71 tuổi (Nhâm Thìn)
  • 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
  • 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
  • 1956: 67 tuổi (Bính Thân)
  • 1958: 65 tuổi (Mậu Tuất)
  • 1960: 63 tuổi (Canh Tý)
  • 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
  • 1964: 59 tuổi (Giáp Thìn)
  • 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
  • 1967: 56 tuổi (Đinh Mùi)
  • 1969: 54 tuổi (Kỷ Dậu)
  • 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
  • 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
  • 1976: 47 tuổi (Bính Thìn)
  • 1978: 45 tuổi (Mậu Ngọ)
  • 1980: 43 tuổi (Canh Thân)
  • 1982: 41 tuổi (Nhâm Tuất)
  • 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
  • 1985: 38 tuổi (Ất Sửu)
  • 1987: 36 tuổi (Đinh Mão)
  • 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
  • 1991: 32 tuổi (Tân Mùi)
  • 1992: 31 tuổi (Nhâm Thân)
  • 1994: 29 tuổi (Giáp Tuất)
  • 1996: 27 tuổi (Bính Tý)
  • 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
  • 2000: 23 tuổi (Canh Thìn)
  • 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
  • 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)

Tra cứu tuổi không phạm Hoang Ốc năm 2022 – Nhâm Dần

Năm 2022 Nhâm Dần những tuổi sau không phạm phải Hoang Ốc:

  • 1952: 71 tuổi (Nhâm Thìn)
  • 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
  • 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
  • 1956: 67 tuổi (Bính Thân)
  • 1959: 64 tuổi (Kỷ Hợi)
  • 1961: 62 tuổi (Tân Sửu)
  • 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
  • 1964: 59 tuổi (Giáp Thìn)
  • 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
  • 1968: 55 tuổi (Mậu Thân)
  • 1970: 53 tuổi (Canh Tuất)
  • 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
  • 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
  • 1977: 46 tuổi (Đinh Tỵ)
  • 1979: 44 tuổi (Kỷ Mùi)
  • 1980: 43 tuổi (Canh Thân)
  • 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
  • 1986: 37 tuổi (Bính Dần)
  • 1988: 35 tuổi (Mậu Thìn)
  • 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
  • 1992: 31 tuổi (Nhâm Thân)
  • 1995: 28 tuổi (Ất Hợi)
  • 1997: 26 tuổi (Đinh Sửu)
  • 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
  • 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
  • 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)

Xem thêm: Tổng Hợp Mẫu Biệt Thự Nhà Vườn 3 Tầng 

Tra cứu tuổi không phạm Tam Tai năm 2022 – Nhâm Dần

Mỗi người cứ 12 năm thì sẽ bị 3 năm Tam Tai liên tiếp nhau. Trong năm 2022 Nhâm Dần những tuổi sau sẽ không phạm tuổi Tam Tai:

  • 1953: 70 tuổi (Quý Tỵ)
  • 1954: 69 tuổi (Giáp Ngọ)
  • 1955: 68 tuổi (Ất Mùi)
  • 1957: 66 tuổi (Đinh Dậu)
  • 1958: 65 tuổi (Mậu Tuất)
  • 1959: 64 tuổi (Kỷ Hợi)
  • 1961: 62 tuổi (Tân Sửu)
  • 1962: 61 tuổi (Nhâm Dần)
  • 1963: 60 tuổi (Quý Mão)
  • 1965: 58 tuổi (Ất Tỵ)
  • 1966: 57 tuổi (Bính Ngọ)
  • 1967: 56 tuổi (Đinh Mùi)
  • 1969: 54 tuổi (Kỷ Dậu)
  • 1970: 53 tuổi (Canh Tuất)
  • 1971: 52 tuổi (Tân Hợi)
  • 1973: 50 tuổi (Quý Sửu)
  • 1974: 49 tuổi (Giáp Dần)
  • 1975: 48 tuổi (Ất Mão)
  • 1977: 46 tuổi (Đinh Tỵ)
  • 1978: 45 tuổi (Mậu Ngọ)
  • 1979: 44 tuổi (Kỷ Mùi)
  • 1981: 42 tuổi (Tân Dậu)
  • 1982: 41 tuổi (Nhâm Tuất)
  • 1983: 40 tuổi (Quý Hợi)
  • 1985: 38 tuổi (Ất Sửu)
  • 1986: 37 tuổi (Bính Dần)
  • 1987: 36 tuổi (Đinh Mão)
  • 1989: 34 tuổi (Kỷ Tỵ)
  • 1990: 33 tuổi (Canh Ngọ)
  • 1991: 32 tuổi (Tân Mùi)
  • 1993: 30 tuổi (Quý Dậu)
  • 1994: 29 tuổi (Giáp Tuất)
  • 1995: 28 tuổi (Ất Hợi)
  • 1997: 26 tuổi (Đinh Sửu)
  • 1998: 25 tuổi (Mậu Dần)
  • 1999: 24 tuổi (Kỷ Mão)
  • 2001: 22 tuổi (Tân Tỵ)
  • 2002: 21 tuổi (Nhâm Ngọ)
  • 2003: 20 tuổi (Quý Mùi)

Nếu bạn còn băn khoăn xem hạn vận hạn năm 2022 mình có nằm trong những tuổi phạm phải kim lâu và hoang ốc, tam tai không hãy liên hệ với kientrucduytan.com để được giải đáp thắc mắc

Xem thêm: Mệnh là gì?. Bảng tra cung mệnh theo từng năm.

Thông Tin Liên Hệ Tư Vấn:

Bình luận

Tin tức liên quan

Contact Me on Zalo
0968 756 296